DẠNG CHUẨN CỦA LƯỢC ĐỒ CƠ SỞ DỮ LIỆU

6 dạng chuẩn của cơ sở dữ liệu gồm, 1NF, 2NF, 3NF, BCNF, 4NF, 5NF. Ngoài ra chúng ta có dạng thứ 7 là 6NF, nhưng vẫn chưa được chuẩn hóa, nó đang được thảo luận.

Ở đây mình sẽ nói về 4 dạng 1NF, 2NF, 3NFBCNF.

Okay, bắt đầu nhé!

Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu chuẩn hóa dữ liệu là gì và vì sao lại phải chuẩn hóa.

Chuẩn hoá là quá trình tách bảng (phân rã) thành các bảng nhỏ hơn dựa vào các phụ thuộc hàm. Các dạng chuẩn là các chỉ dẫn để thiết kế các bảng trong CSDL.

Mục đích của chuẩn hoá là loại bỏ các dư thừa dữ liệu và các lỗi khi thao tác dư thừa và các lỗi khi thao tác dữ liệu (Insert, Delete, Update). Nhưng chuẩn hoá làm tăng thời gian truy vấn.

4 loại chuẩn hóa mình nhắc tới là:

1NF (First Normal Form)

Định nghĩa: Một bảng (quan hệ) được gọi là ở dạng chuẩn 1NF nếu và chỉ nếu toàn bộ các miền giá trị của các cột có mặt trong bảng (quan hệ) đều chỉ chứa các giá trị nguyên tử (nguyên tố). Hoặc nói cách khác là mỗi ô bảng chứa 1 giá trị duy nhất, mỗi record cần phải unique.

Ví dụ chuẩn 1NF:

Xét lược đồ quan hệ phổ quát quản lý đề tài sinh viên với các thuộc tính đều đơn như sau:
DT(MsDT, TenDT, MsGV, TenGV, MsSV, TenSV, Diem)
FDT = {f1: MsDT 🡪 TenDT, MsGV; f2: MsGV 🡪 TenGV; f3: MsSV 🡪 TenSV; 

f4: MsDT, MsSV 🡪 TenSV, Diem}

MsDT – Mã số đề tài; TenDT – Tên đề tài; MsGV – Mã số giảng viên; TenGV – Tên giảng viên hướng dẫn

MsSV – Mã số sinh viên; TenSV – Tên sinh viên thực hiện DT; Diem – Điểm thực hiện đề tài

->> Đây là chuẩn 1NF.

2NF (Second Normal Form)

Định nghĩa: Là một 1NF và các thuộc tính không khoá phải phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá chính.

Ví dụ:

3NF(Third Normal Form)

Định nghĩa: Là một 2NF và các thuộc tính không khoá phải phụ thuộc trực tiếp vào khoá chính (hay còn lại gọi không phụ thuộc vào transitive functional dependencies – tạm dịch phụ thuộc bắc cầu).

Ví dụ:

BCNF (Boyce-Codd Normal Form)

Định nghĩa: Là một 3NF, Không có thuộc tính khoá mà phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá. Ngoài ra BCNF còn gọi là 3.5 Normal Form.

Ví dụ:

Link tham khảo: ENGLISH

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn